Phân loại thế lực Danh_sách_nhân_vật_trong_Thủy_hử

Lương Sơn Bạc

Triều đình Bắc Tống

Địa phương Bắc Tống

  • Phủ Đại Danh:
    • Quan văn: Lương trung thư, Vương thái thú
    • Võ tướng: Lý Thành, Văn Đạt, Dương Chí, Sách Siêu, Vương Nghĩa, Chu Cẩn, Cao Xung Hán
  • Tế Châu: Trương Thúc Dạ, Hà Đào, Hoàng An, Trương Bá Phấn, Trương Trọng Hùng
  • Giang Châu: Thái Đắc Chương, Hoàng Văn Bính
  • Cao Đường: Cao Liêm, Vu Trực, Ôn Vân Bảo, Tiết Nguyên Huy
  • Thanh Châu: Mộ Dung Ngạn Đạt, Lưu Cao, Cáp Lan Sinh, Cáp Vân Sinh, Sa Chí Nhân, Miện Dĩ Tín
  • Phủ Đông Bình (Vận Châu): Trình Vạn Lý, Trần Văn Chiêu
  • Phủ Đông Xương: Lưu Hàn
  • Đăng Châu: Vương Chính, Bao Cát, Dương Kham, Mao Trĩ
  • Phủ Kiến Khang: Lưu Mộng Long
  • Lai Châu: Hầu Phát
  • Lăng Châu: Kha Thủ
  • Tào Châu: Cái Thiên Tích, Tất Ứng Nguyên, Lương Hoành
  • Nghi Châu: Cao Phong, Nguyễn Kỳ Tường, Hoàng Khôi, Lý Phi Báo, Lưu Quảng, Lưu Kỳ, Lưu Lân, Lưu Huệ Nương, Vạn Phu Hùng, Khổng Hậu, Triệu Long, Tiền Phi Hổ, Tôn Lân, Lý Phượng Minh, Âu Dương Thọ Thông, Vân Thiên Bưu, Đặng Tông Bật, Tùng Trung, Trương Ứng Lôi, Đào Chấn Đình

Triều đình Đại Liêu

  • Quân chủ: Gia Luật Huy
  • Đàn Châu: Động Tiên thị lang, A Lý Kỳ, Giảo Nhi Duy Khang, Sở Minh Ngọc, Tào Minh Tế, Gia Luật Quốc Trân, Gia Luật Quốc Bảo
  • Kế Châu: Gia Luật Đắc Trọng, Gia Luật Tông Vân, Gia Luật Tông Điện, Gia Luật Tông Lôi, Gia Luật Tông Lâm, Bảo Mật Thánh, Thiên Sơn Dũng
  • Bá Châu: Khang Lý Định An, Kim Phúc thị lang, Diệp Thanh thị lang
  • U Châu: Quỳnh Yêu Nạp Diên, Khấu Trấn Viễn
  • Thượng Kinh: Gia Luật Huy, Ngột Nhan Quang, Hàn Trọng Bảo

Hà Bắc Điền Hổ

  • Châu Phần Dương: Điền Hổ, Phòng Học Độ, Phạm Quyền, Lý Thiên Tích, Trịnh Chi Thụy, Tiết Thì, Lâm Hân, Hồ Anh, Đường Hiển
    • Huyện Tương Viên: Ô Lê, Diệp Thanh, Từ Uy, Đường Hiển, Quỳnh Anh, An thị
  • Cái Châu: Nữu Văn Trung, Phương Quỳnh, An Sĩ Vinh, Chử Hanh, Vu Ngọc Lân, Dương Đoan, Quách Tín, Trương Tường, Phương Thuận, Thẩm An, Lư Nguyên, Vương Cát, Thạch Kính, Tần Thăng, Mạc Chân, Thịnh Bản, Hác Nhân, Tào Hồng, Thạch Tốn, Tang Anh
    • Huyện Lăng Xuyên: Đổng Trừng, Thẩm Ký, Cảnh Cung
    • Huyện Cao Bình: Trương Lễ, Triệu Năng
  • Minh Châu: Trương Địch
  • Châu Uy Thắng: Điền Định
  • Châu Phần Dương: Điền Báo, Mã Linh, Vũ Năng, Từ Cẩn, Sách Hiền, Đảng Thế Long, Lăng Quang, Đoàn Nhân, Miêu Thành, Trần Tuyên
    • Hồ Quan, Sơn Sĩ Kỳ, Lục Huy, Sử Định, Ngô Thành, Trọng Lương, Vân Tông Vũ, Ngũ Túc, Trúc Kính
    • Bão Độc Sơn: Đường Bân, Văn Trọng Dung, Thôi Dã
  • Phủ Tấn Ninh: Điền Bưu, Điền Thực, Vương Viễn, Diêu Ước, Tôn An, Mai Ngọc, Tần Anh, Kim Trinh, Lục Thanh, Tất Tiệp, Phan Tấn, Dương Phương, Phùng Thăng, Hồ Mại, Lục Phương, Khấu Phu, Trần Khải
  • Châu Chiêu Đức: Tôn Kỳ, Diệp Thanh, Kim Đĩnh, Hoàng Việt, Lãnh Ninh, Đái Mỹ, Ông Khuê, Dương Xuân, Ngưu Canh, Thái Trạch, Kiều Đạo Thanh, Nhiếp Tân, Phùng Kỷ, Lôi Chấn, Nghê Lân, Phí Trân, Tiết Xán

Hoài Tây Vương Khánh

  • Nam Phong: Vương Khánh, Đoàn Tam Nương, Lưu Dĩ Kính, Thượng Quan Nghĩa, Văn Nhân Thế Sùng, Đoàn Ngũ, Khâu Tường, Phương Hàn
  • Uyển Châu: Lưu Mẫn, Lỗ Thành, Trịnh Tiệp, Khấu Mãnh, Cố Sầm, Hàn Triết, Ban Trạch, Tất Thắng, Trương Thọ, Bá Nhân, Trương Di
  • Sơn Nam: Đoàn Nhị, Tả Mưu, Hạ Cát, My Sảnh, Quách Cán, Trần Vân, Tiền Tân, Tiền Nghi, Khuyết Chứ, Ông Phi, Quý Tam Tư, Nghê Triệp, Chư Năng
    • Kỷ Sơn quân: Lý Hoài, Mã Cương, Mã Kính, Viên Lãng, Đằng Quỳ, Đằng Kham
  • Tây Kinh: Cung Đoan, Hề Thắng, Đỗ Học, Tạ Ninh, Vệ Hạc, Phong Thái, Trác Mậu, Khấu Uy
    • Huyện Bảo Phong: Vũ Thuận
  • Phủ Kinh Nam: Lương Vĩnh
  • Châu Vân An: Thi Tuấn, Hồ Tuấn
  • Châu An Đức: Liễu Nguyên, Phan Trung
  • Đông Xuyên: Lý Hùng, Tất Tiên, Hồ Hiển

Giang Nam Phương Lạp

  • Gia tộc: Phương Lạp, Phương Thiên Định, Phương Kim Chi, Phương Bách Hoa, Phương Mạo, Phương Kiệt
  • Bang Nguyên: Lâu Mẫn Trung, Thẩm Thọ, Phùng Hỉ, Hoàn Dật, Phương Kiệt, Đỗ Vi, Bàng Thu Hà, Phương Phì
  • Dương Châu:
  • Hấp Châu: Phương Hậu, Vương Dần, Cao Ngọc
    • Ải Dục Lĩnh: Bàng Vạn Xuân, Lôi Quýnh, Kế Tắc
  • Mục Châu:
  • Hàng Châu: Đặng Nguyên Giác
  • Hồ Châu:
  • Tuyên Châu:
  • Nhuận Châu:
  • Thường Châu: Lã Sư Nang
  • Tô Châu: Phương Mạo, Quách Thế Quảng

Triều đình Đại Kim

  • Hoàng thất: Thằng Quả, Oát Ly Bất

Thổ phỉ

Triều đình Nam Tống

Động Đình Dương Ma

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_nhân_vật_trong_Thủy_hử http://www.guoxue123.com/xiaosuo/jd/shzyzz/087.htm http://www.guoxue123.com/xiaosuo/jd/shzyzz/105.htm http://open-lit.com/bookindex.php?gbid=19 http://ctext.org/wiki.pl?if=gb&chapter=302357 http://ctext.org/wiki.pl?if=gb&chapter=334262 http://ctext.org/wiki.pl?if=gb&chapter=931688 http://ctext.org/wiki.pl?if=gb&chapter=965551 https://web.archive.org/web/20151225065807/http://... https://zh.wikisource.org/wiki/%E5%8F%A4%E6%9C%AC%... https://zh.wikisource.org/wiki/%E5%8F%A4%E6%9C%AC%...